zhào

Từ hán việt: 【tráo.trảo】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tráo.trảo). Ý nghĩa là: cái vợt (vợt đan bằng dây thép, trúc hoặc cành liễu... có cán để vớt thức ăn trong nước.).

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

cái vợt (vợt đan bằng dây thép, trúc hoặc cành liễu... có cán để vớt thức ăn trong nước.)

笊篱用金属丝、竹蔑或柳条等制成的能漏水的用具,有长柄,用来捞东西

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 笊

Hình ảnh minh họa cho từ 笊

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 笊 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhào
    • Âm hán việt: Tráo , Trảo
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶ノノ丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HHLO (竹竹中人)
    • Bảng mã:U+7B0A
    • Tần suất sử dụng:Thấp