窦窖 dòu jiào

Từ hán việt: 【đậu giáo】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "窦窖" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đậu giáo). Ý nghĩa là: hầm, hầm mộ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 窦窖 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 窦窖 khi là Danh từ

hầm

cellar

hầm mộ

crypt

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 窦窖

  • - yìng 脑膜 nǎomó yóu 蝶鞍 diéān 周缘 zhōuyuán 进入 jìnrù 垂体 chuítǐ 窝内 wōnèi 形成 xíngchéng 三个 sāngè 海绵 hǎimián jiān dòu

    - Màng cứng đi vào hố yên từ ngoại vi của bán cầu để tạo thành ba xoang liên hang

  • - 鼻窦 bídòu 手术 shǒushù 需要 xūyào 小心 xiǎoxīn

    - Phẫu thuật xoang mũi cần cẩn thận.

  • - 他们 tāmen zài 窖酒 jiàojiǔ

    - Họ đang cất rượu vào hầm.

  • - ràng 格蕾丝 gélěisī 地窖 dìjiào 锁上 suǒshàng 怎样 zěnyàng

    - Làm thế nào về việc tôi yêu cầu Grace để khóa hầm này xuống?

  • - 疑窦丛生 yídòucóngshēng

    - um tùm đáng ngờ; sinh ra nghi ngờ.

  • - 额窦 édòu 影响 yǐngxiǎng 面部 miànbù 外观 wàiguān

    - Xoang trán ảnh hưởng đến diện mạo mặt.

  • - dòng 窦里 dòulǐ zhù zhe 蝙蝠 biānfú

    - Dơi sống trong hang động.

  • - 石窦里 shídòulǐ 流出 liúchū 泉水 quánshuǐ

    - Nước suối chảy ra từ hang đá.

  • - dòu 老师 lǎoshī 今天 jīntiān lái

    - Thầy Đậu hôm nay không đến.

  • - 证据 zhèngjù bāng 疑窦 yídòu

    - Chứng cứ giúp anh ấy loại bỏ nghi ngờ.

  • - yǒu 一个 yígè jiào

    - Anh ấy có một cái hầm.

  • - zài jiào cún 东西 dōngxī

    - Anh ấy cất đồ trong hầm.

  • - 我们 wǒmen yào jiào 蔬菜 shūcài

    - Chúng tôi sẽ cất rau vào hầm.

  • - 我们 wǒmen dōu jiào le 苹果 píngguǒ

    - Chúng tôi đã cất táo vào hầm.

  • - jiào yǒu 很多 hěnduō jiù 东西 dōngxī

    - Trong hầm có nhiều đồ cũ.

  • - 看来 kànlái yǒu 自己 zìjǐ de 酒窖 jiǔjiào ba

    - Tôi giả sử bạn có hầm rượu của riêng mình.

  • - 地窖 dìjiào 储藏 chǔcáng zhe 一批 yīpī 土豆 tǔdòu

    - Có một lô khoai tây được cất giữ trong hầm.

  • Xem thêm 12 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 窦窖

Hình ảnh minh họa cho từ 窦窖

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 窦窖 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Huyệt 穴 (+7 nét)
    • Pinyin: Jiào , Zào
    • Âm hán việt: Diếu , Giáo , Giếu
    • Nét bút:丶丶フノ丶ノ一丨一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JCHGR (十金竹土口)
    • Bảng mã:U+7A96
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Huyệt 穴 (+8 nét)
    • Pinyin: Dòu
    • Âm hán việt: Đậu
    • Nét bút:丶丶フノ丶一丨フ丶丶一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JCJNK (十金十弓大)
    • Bảng mã:U+7AA6
    • Tần suất sử dụng:Cao