Đọc nhanh: 窟隆 (quật long). Ý nghĩa là: hang; lỗ; hốc; thiếu hụt.
Ý nghĩa của 窟隆 khi là Danh từ
✪ hang; lỗ; hốc; thiếu hụt
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 窟隆
- 那 洞穴 呈 穹隆 之态
- Hang động đó có hình dạng vòm.
- 埃隆 · 马斯克 有个 理论 我们 每个 人
- Elon Musk có một giả thuyết rằng tất cả chúng ta đều chỉ là những nhân vật
- 兄弟 情谊 极为 隆深
- Tình huynh đệ rất sâu đậm.
- 树林 黑咕隆咚 哟
- Rừng cây tối đen thui.
- 我要 和 爱丽 卡 一起 上 卡内基 梅隆 大学
- Tôi sẽ đến gặp Carnegie Mellon với Erica.
- 堵住 税收 工作 中 的 窟窿
- bịt kín những kẽ hở trong công việc thu thuế.
- 居 老板 生意兴隆
- Ông chủ Cư kinh doanh rất tốt.
- 雷声 隆隆
- tiếng sấm ầm ầm.
- 这次 典礼 安排 得 很 隆重
- Buổi lễ lần này được sắp xếp rất long trọng.
- 看过 贫民窟 的 百万富翁
- Tôi đã xem Triệu phú ổ chuột.
- 柬埔寨 以 吴哥窟 闻名
- Campuchia nổi tiếng với Angkor Wat.
- 撞 了 个 窟窿 的 油船 正在 喷油
- Một tàu chở dầu bị va chạm và đang bắn dầu.
- 单克隆 抗体 试验
- Thử nghiệm kháng thể đơn dòng.
- 那窟 里 十分 昏暗
- Trong hang đó rất tối tăm.
- 山上 有个 神秘 窟
- Trên núi có một hang động bí ẩn.
- 隆冬 季节
- tiết đông rét đậm.
- 喜悦 的 心情 顿时 凉 到极点 如坠 冰窟 嗒 然若失
- Tâm trạng đang vui vẻ bỗng nhiên lạnh lẽo đến cực điểm, giống như rơi vào động băng, đột nhiên mất hút.
- 这块 木头 上 有 好些 虫蛀 的 窟窿眼儿
- tấm ván này có nhiều lỗ nhỏ bị mọt ăn thủng.
- 国势 隆盛
- quốc gia thịnh vượng.
- 自从 他 的 生意兴隆 以来 , 他们 一直 过 着 优裕 的 生活
- Họ đã sống cuộc sống sung túc kể từ khi công việc kinh doanh của anh ta phát triển.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 窟隆
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 窟隆 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm窟›
隆›