Đọc nhanh: 穗鵖 (tuệ _). Ý nghĩa là: (loài chim của Trung Quốc) wheatear phương bắc (Oenanthe oenanthe).
Ý nghĩa của 穗鵖 khi là Danh từ
✪ (loài chim của Trung Quốc) wheatear phương bắc (Oenanthe oenanthe)
(bird species of China) northern wheatear (Oenanthe oenanthe)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 穗鵖
- 穗子 又 多 又 匀称
- bông lúa này vừa sai vừa đều
- 谷穗 儿 黄澄澄 的
- bông lúa vàng óng
- 谷穗 儿 沉沉 地 垂下来
- bông lúa nặng trĩu xuống.
- 现在 是 谷子 抽穗 得 季节
- Bây giờ là mùa lúa trổ bông.
- 谷穗 儿 在 风中 轻轻 摇曳
- Bông kê trong gió nhẹ nhàng lay động.
- 他 把 穗系 在 了 剑柄 上
- Anh ấy buộc tua vào cán kiếm.
- 黄穗 红罩 的 宫灯
- lồng đèn tua vàng chụp đỏ.
- 谷穗 , 越是 饱满 , 就 越 谦逊地 弯腰 低头
- Cây lúa càng trĩu bông, cúi đầu càng khiêm tốn.
- 穗 是 一座 美丽 的 城市
- Quảng Châu là một thành phố xinh đẹp.
- 小麦 开始 秀穗 了
- Lúa mì bắt đầu trổ bông.
- 她 用 穗 带 装饰 连衣裙 的 领口 、 摺 边 和 袖口
- Cô ấy đã sử dụng dải thắt lưng để trang trí cổ áo, viền và cổ tay của váy liền.
- 穗子 扑棱 开像 一把 小伞
- những cái tua dang rộng giống như một cái dù.
- 卡脖子 旱 ( 农作物 秀穗时 遭受 旱灾 )
- hoa màu chết hạn.
- 田里 有 很多 穗子
- Trong cánh đồng có rất nhiều bông lúa.
- 那片 地里 的 麦穗 都 成熟 了
- Bông lúa mì trong cánh đồng đó đều chín rồi.
- 稻子 全 成熟 了 , 密匝匝 地 垂 着 穗子
- lúa đã chín hết rồi, hạt chi chít nặng trĩu.
- 她 姓 穗
- Cô ấy họ Tuệ.
- 灯笼 下面 挂 着 漂亮 的 穗子
- Bên dưới đèn lồng treo một chiếc tua đẹp.
- 别 让 鸡 鹐 了 地里 的 麦穗
- đừng để gà ăn lúa mạch ngoài đồng.
Xem thêm 14 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 穗鵖
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 穗鵖 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm穗›