Từ hán việt: 【tỉ.tỷ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tỉ.tỷ). Ý nghĩa là: một tỉ; tỉ, Tỉ Quy (tên đất, ở tỉnh Hồ Bắc, Trung Quốc).

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

một tỉ; tỉ

古时数目名,一万亿

Tỉ Quy (tên đất, ở tỉnh Hồ Bắc, Trung Quốc)

秭归,地名,在湖北

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 秭

Hình ảnh minh họa cho từ 秭

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 秭 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Hoà 禾 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tỉ , Tỷ
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶ノフ丨ノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HDLXH (竹木中重竹)
    • Bảng mã:U+79ED
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp