祝好 zhù hǎo

Từ hán việt: 【chú hảo】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "祝好" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (chú hảo). Ý nghĩa là: Chúc bạn mọi điều tốt đẹp nhất! (khi ký tên trên một thư từ).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 祝好 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 祝好 khi là Động từ

Chúc bạn mọi điều tốt đẹp nhất! (khi ký tên trên một thư từ)

wish you all the best! (when signing off on a correspondence)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 祝好

  • - 我扎 wǒzhā 不好 bùhǎo 还是 háishì lái zhā ba

    - Tôi buộc không tốt, hay là bạn đến buộc đi.

  • - 祝福 zhùfú 扎克 zhākè 汉娜 hànnà

    - Xin chúc mừng Zach và Hannah.

  • - 尔书真 ěrshūzhēn 好看 hǎokàn

    - Quyển sách này thật đẹp.

  • - lǎo 阿姨 āyí 好说歹说 hǎoshuōdǎishuō 就是 jiùshì tīng

    - Bà cô khuyên ngăn hết lời, nhưng cô ấy quyết không nghe.

  • - 附近 fùjìn 居民 jūmín dōu hěn 友好 yǒuhǎo

    - Cư dân lân cận đều rất thân thiện.

  • - zhù 奥黛丽 àodàilì 好运 hǎoyùn

    - Chúc may mắn với Audrey.

  • - 再会 zàihuì 祝你好运 zhùnǐhǎoyùn

    - Tạm biệt, chúc bạn may mắn!

  • - zhù zuò hǎo mèng

    - Chúc bạn mơ giấc mơ đẹp.

  • - 祝你好运 zhùnǐhǎoyùn yuàn 上帝保佑 shàngdìbǎoyòu

    - Chúc cậu may mắn, mong thượng đế phù hộ bạn.

  • - 代表 dàibiǎo duì 新人 xīnrén de 美好 měihǎo 祝福 zhùfú

    - Chữ Hỷ đại diện cho lời chức tốt đẹp đổi với cặp đôi mới cưới.

  • - 扯远 chěyuǎn le 呵呵 hēhē 快到 kuàidào 高考 gāokǎo le 祝愿 zhùyuàn 学子 xuézǐ men néng 考出 kǎochū hǎo 成绩 chéngjì ba

    - Không nói dài dòng nữa, hehe, sắp đến kì thi tuyển sinh đại học rồi, mong các em thi đạt kết quả cao nhé!

  • - zhù 一路顺风 yīlùshùnfēng bìng xiàng 父母 fùmǔ 问好 wènhǎo

    - Chúc bạn thuận buồm xuôi gió, đồng thời gửi lời thăm đến bố mẹ bạn.

  • - 令郎 lìngláng 喜结良缘 xǐjiéliángyuán 谨此 jǐncǐ 致以 zhìyǐ 诚挚 chéngzhì de 祝贺 zhùhè bìng qǐng 转达 zhuǎndá zuì 美好 měihǎo de 祝愿 zhùyuàn

    - Con trai yêu thích kết hôn với một mối quan hệ tốt đẹp, tôi gửi lời chúc mừng chân thành và xin vui lòng truyền đạt những lời chúc tốt đẹp nhất.

  • - fèng gěi nín 最好 zuìhǎo de 祝福 zhùfú

    - Tặng cho ngài những lời chúc tốt đẹp nhất.

  • - 祝您 zhùnín 一切 yīqiè 绥好 suíhǎo

    - Chúc bạn mọi điều tốt lành.

  • - zhù zán 生活 shēnghuó duō 美好 měihǎo

    - Chúc chúng ta cuộc sống tươi đẹp.

  • - 听说 tīngshuō 定婚 dìnghūn , Marry , qǐng 接受 jiēshòu de 良好 liánghǎo 祝愿 zhùyuàn

    - Nghe nói bạn đã đính hôn, Marry, xin hãy chấp nhận lời chúc tốt đẹp của tôi.

  • - 每个 měigè 节日 jiérì dōu yǒu 美好 měihǎo de 祝福 zhùfú

    - Mỗi ngày lễ đều có những lời chúc tốt đẹp.

  • - 每个 měigè rén 星期一 xīngqīyī 早晨 zǎochén dōu yào zài 全班 quánbān niàn 自己 zìjǐ de shī 祝你们 zhùnǐmen 好运 hǎoyùn 各位 gèwèi

    - Mọi người phải đọc các bài thơ của mình trước lớp vào sáng thứ Hai. Chúc mọi người may mắn

  • - 由于 yóuyú 时间 shíjiān suǒ xiàn suī jiǎng le hǎo 半天 bàntiān hái 觉得 juéde 言不尽意 yánbùjìnyì 很想 hěnxiǎng 继续 jìxù 讲下去 jiǎngxiàqù

    - Do thời gian không cho phép nên dù đã nói rất lâu nhưng anh vẫn cảm thấy lời nói của mình chưa đủ và muốn nói tiếp.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 祝好

Hình ảnh minh họa cho từ 祝好

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 祝好 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+3 nét)
    • Pinyin: Hǎo , Hào
    • Âm hán việt: Hiếu , Hảo
    • Nét bút:フノ一フ丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:VND (女弓木)
    • Bảng mã:U+597D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Kỳ 示 (+5 nét)
    • Pinyin: Chù , Zhòu , Zhù
    • Âm hán việt: Chú , Chúc
    • Nét bút:丶フ丨丶丨フ一ノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IFRHU (戈火口竹山)
    • Bảng mã:U+795D
    • Tần suất sử dụng:Cao