dūn

Từ hán việt: 【đôn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đôn). Ý nghĩa là: tảng đá (khối đá lớn và dày). Ví dụ : - tảng đá

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

tảng đá (khối đá lớn và dày)

厚而粗大的一整块石头

Ví dụ:
  • - shí dūn

    - tảng đá

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - shí dūn

    - tảng đá

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 礅

Hình ảnh minh họa cho từ 礅

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 礅 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:17 nét
    • Bộ:Thạch 石 (+12 nét)
    • Pinyin: Dūn
    • Âm hán việt: Đôn
    • Nét bút:一ノ丨フ一丶一丨フ一フ丨一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MRYDK (一口卜木大)
    • Bảng mã:U+7905
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp