gǔn

Từ hán việt: 【cổn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cổn). Ý nghĩa là: quả lăn; con lăn; quả lu, lăn; cán phẳng bằng con lăn. Ví dụ : - con lăn bằng đá. - đầm đất bằng con lăn

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

quả lăn; con lăn; quả lu

磙子

Ví dụ:
  • - 石磙 shígǔn

    - con lăn bằng đá

lăn; cán phẳng bằng con lăn

用磙子轧

Ví dụ:
  • - 磙地 gǔndì

    - đầm đất bằng con lăn

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 石磙 shígǔn

    - con lăn bằng đá

  • - 磙地 gǔndì

    - đầm đất bằng con lăn

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 磙

Hình ảnh minh họa cho từ 磙

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 磙 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Thạch 石 (+10 nét)
    • Pinyin: Gǔn
    • Âm hán việt: Cổn
    • Nét bút:一ノ丨フ一丶一ノ丶フ丶ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MRYCV (一口卜金女)
    • Bảng mã:U+78D9
    • Tần suất sử dụng:Thấp