gǔn

Từ hán việt: 【cổn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cổn). Ý nghĩa là: ông Cổn (theo truyền thuyết xưa Cổn là bố của vua Vũ thời Thương, Trung Quốc).

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

ông Cổn (theo truyền thuyết xưa Cổn là bố của vua Vũ thời Thương, Trung Quốc)

古人名,传说是禹的父亲

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 鲧

Hình ảnh minh họa cho từ 鲧

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 鲧 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Ngư 魚 (+7 nét)
    • Pinyin: Gǔn
    • Âm hán việt: Cổn
    • Nét bút:ノフ丨フ一丨一一ノフフ丶丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NMHVF (弓一竹女火)
    • Bảng mã:U+9CA7
    • Tần suất sử dụng:Thấp