Đọc nhanh: 磁碟 (từ điệp). Ý nghĩa là: (từ tính) đĩa máy tính (đĩa cứng hoặc đĩa mềm).
Ý nghĩa của 磁碟 khi là Danh từ
✪ (từ tính) đĩa máy tính (đĩa cứng hoặc đĩa mềm)
(magnetic) computer disk (hard disk or floppy)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 磁碟
- 飞碟 很大
- Đĩa bay rất to.
- 那 是 飞碟 吗 ?
- Đó là đĩa bay phải không?
- 那边 是 磁盘
- Bên đó là cái đĩa sứ.
- 电磁脉冲 枪
- Một khẩu súng xung điện từ?
- 这是 一盘 磁带
- Đây là một cuộn băng từ.
- 脏 碟子 胡乱 地 堆放 着
- Đĩa bẩn được xếp xáo lộn.
- 一个 磁铁 的 强度 是 5 奥
- Độ mạnh của một nam châm là 5 Oersted.
- 奥斯 忒 是 磁场 的 强度 单位
- Oersted là đơn vị đo cường độ từ trường.
- 我们 需要 测量 磁场 的 奥数
- Chúng ta cần đo lường số Oersted của từ trường.
- 磁场强度
- cường độ từ trường.
- 碟子 碗 碰得 丁丁当当 的
- chén đĩa chạm lách cách
- 磁铁 是 磁场 的 载体
- Than chì là vật dẫn tốt của điện.
- 把 它 保存 在 外接式 硬碟
- Lưu nó trên ổ cứng ngoài.
- 我们 不能 再 安排 更 多 的 团队 使用 磁共振
- Chúng ta không cần thêm bất kỳ nhóm nào về cộng hưởng từ.
- 他 保存 重要 材料 在 软碟 里
- Anh ta giữ tài liệu quan trọng trong đĩa mềm.
- 蒂姆 · 甘对 你 来说 就是 小菜一碟
- Tim Gunn sẽ là một miếng bánh ngọt.
- 我们 复制 了 计算机 磁盘 以防 意外
- Chúng tôi đã sao chép đĩa cứng máy tính để tránh những sự cố không mong muốn.
- 灌制 教学 磁带
- thu băng dạy học
- 请 把 那些 杯子 和 碟子 收拾 好
- Vui lòng sắp xếp những cốc và đĩa đó gọn gàng.
- 开始 吃头盘 或 冷 碟 的 时候 , 印象 很 好
- Khi tôi bắt đầu ăn một món khai vị hoặc món lạnh, tôi rất ấn tượng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 磁碟
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 磁碟 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm碟›
磁›