碾砣 niǎn tuó

Từ hán việt: 【niễn đà】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "碾砣" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (niễn đà). Ý nghĩa là: thớt cối trên (phần trên của cối xay).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 碾砣 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 碾砣 khi là Danh từ

thớt cối trên (phần trên của cối xay)

碾磙子

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 碾砣

  • - yòng 碾子 niǎnzi niǎn 谷物 gǔwù

    - Anh ấy dùng cối xay để nghiền ngũ cốc.

  • - yào 碾子 niǎnzi

    - cối xay thuốc.

  • - bié niǎn 那里 nàlǐ

    - Đừng dẫm chỗ đó.

  • - 汽碾 qìniǎn zi

    - cối xay hơi nước.

  • - zài niǎn zhuó 饰品 shìpǐn

    - Anh ấy đang điêu khắc đồ trang sức.

  • - 赶紧 gǎnjǐn 碾平 niǎnpíng

    - Nhanh chóng cán phẳng nó.

  • - zài niǎn 玉米 yùmǐ

    - Anh ấy đang xay ngô.

  • - tuó 一个 yígè 玉杯 yùbēi

    - mài chén ngọc

  • - 艺人 yìrén zài 仔细 zǐxì 碾琢 niǎnzhuó 工艺品 gōngyìpǐn

    - Nghệ nhân đang tỉ mỉ điêu khắc sản phẩm thủ công.

  • - 我要 wǒyào yòng 匕首 bǐshǒu 碾碎 niǎnsuì 种子 zhǒngzi

    - Tôi sẽ dùng dao găm của mình để nghiền hạt.

  • - niǎn le de xié

    - Anh ấy dẫm lên giày của tôi.

  • - hái 赶快 gǎnkuài de 智商 zhìshāng 碾压 niǎnyā

    - Em còn không mau lấy IQ của mình để đè bẹp chị đi.

  • - 矿石 kuàngshí 碾磨 niǎnmó 实验 shíyàn 通过 tōngguò 碾磨 niǎnmó lái 鉴定 jiàndìng 矿石 kuàngshí de 矿砂 kuàngshā 品质 pǐnzhì huò 含量 hánliàng de 测试 cèshì

    - Thử nghiệm mài mòn quặng được thực hiện để đánh giá chất lượng hoặc hàm lượng cát quặng của quặng.

  • - 院子 yuànzi yǒu 一个 yígè niǎn

    - Có một cối xay trong sân.

  • - 那块 nàkuài 地要 dìyào 碾平 niǎnpíng

    - Mảnh đất đó phải được cán phẳng.

  • - 狠狠 hěnhěn 碾压 niǎnyā de 根须 gēnxū 想必 xiǎngbì ràng hěn yǒu 成就感 chéngjiùgǎn ba

    - Dậm chân tại chỗ có khiến bạn cảm thấy mình là một người đàn ông to lớn không?

  • - 那台 nàtái niǎn 已经 yǐjīng hěn jiù le

    - Cái cối xay đó đã rất cũ rồi.

  • Xem thêm 12 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 碾砣

Hình ảnh minh họa cho từ 碾砣

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 碾砣 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thạch 石 (+5 nét)
    • Pinyin: Tuó
    • Âm hán việt: Đà
    • Nét bút:一ノ丨フ一丶丶フノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MRJP (一口十心)
    • Bảng mã:U+7823
    • Tần suất sử dụng:Thấp
  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Thạch 石 (+10 nét)
    • Pinyin: Liǎn , Niǎn , Niàn
    • Âm hán việt: Chiển , Niển , Niễn , Triển
    • Nét bút:一ノ丨フ一フ一ノ一丨丨一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MRSTV (一口尸廿女)
    • Bảng mã:U+78BE
    • Tần suất sử dụng:Trung bình