zhēn

Từ hán việt: 【châm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (châm). Ý nghĩa là: cái đe sắt; cái bàn giặt; cái thớt gỗ; cái thớt; cái đe. Ví dụ : - 。 chày và bàn đập quần áo.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

cái đe sắt; cái bàn giặt; cái thớt gỗ; cái thớt; cái đe

捶或砸东西时垫在底下的器具,有铁的 (砸钢铁材料时用)、石头的 (捶衣物时用)、木头的 (即砧板)

Ví dụ:
  • - 砧杵 zhēnchǔ

    - chày và bàn đập quần áo.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 砧杵 zhēnchǔ

    - chày và bàn đập quần áo.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 砧

Hình ảnh minh họa cho từ 砧

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 砧 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thạch 石 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhēn
    • Âm hán việt: Châm
    • Nét bút:一ノ丨フ一丨一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MRYR (一口卜口)
    • Bảng mã:U+7827
    • Tần suất sử dụng:Trung bình