矮鹿 ǎi lù

Từ hán việt: 【ải lộc】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "矮鹿" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự: 鹿

Đọc nhanh: 鹿 (ải lộc). Ý nghĩa là: Hươu trứng Siberia (Capreolus pygargus).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 矮鹿 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 矮鹿 khi là Danh từ

Hươu trứng Siberia (Capreolus pygargus)

Siberian roe deer (Capreolus pygargus)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 矮鹿

  • - 鹿角胶 lùjiǎojiāo

    - cao lộc.

  • - 就算 jiùsuàn shì 汤姆 tāngmǔ · 克鲁斯 kèlǔsī 知道 zhīdào 自己 zìjǐ yòu ǎi yòu fēng

    - Ngay cả Tom Cruise cũng biết anh ấy lùn và dở hơi.

  • - 这个 zhègè 孩子 háizi 个子 gèzi ǎi

    - Vóc dáng của đứa trẻ này thấp.

  • - ǎi 个儿 gèér

    - Dáng người thấp lùn.

  • - ǎi

    - Cô ấy không thấp.

  • - 很矮 hěnǎi

    - Anh ấy rất thấp.

  • - dào gāo ǎi

    - không cao cũng không thấp.

  • - 身材矮小 shēncáiǎixiǎo

    - dáng người thấp bé.

  • - 身材 shēncái ǎi xiǎo

    - Anh ta có vóc dáng thấp bé.

  • - 这座 zhèzuò shān 低矮 dīǎi

    - Ngọn núi này thấp.

  • - 身躯 shēnqū 很矮 hěnǎi

    - Anh ấy có vóc người thấp.

  • - 矮小 ǎixiǎo de 身躯 shēnqū

    - vóc người thấp bé.

  • - dūn 有点儿 yǒudiǎner ǎi

    - Squat hơi thấp.

  • - 我们 wǒmen de 数学老师 shùxuélǎoshī 长得 zhǎngde 矮矮胖胖 ǎiǎipàngpàng de

    - Thầy giáo dạy toán của chúng tôi trông lùn lùn mập mập.

  • - 路边 lùbiān 有个 yǒugè 矮岗 ǎigǎng

    - Bên cạnh đường có một gò đất thấp.

  • - 侥人 jiǎorén 身材 shēncái hěn 矮小 ǎixiǎo

    - Người lùn có dáng người rất thấp bé.

  • - 高则 gāozé 个子 gèzi ǎi

    - Bạn cao còn tôi thì thấp.

  • - zhè jiān 房子 fángzi 举架 jǔjià ǎi

    - ngôi nhà này thấp.

  • - 那个 nàgè 小孩 xiǎohái 有点 yǒudiǎn ǎi

    - Em bé đó hơi thấp.

  • - zhè 两人 liǎngrén 棋力 qílì 相当 xiāngdāng 究竟 jiūjìng 鹿死谁手 lùsǐshuíshǒu 现在 xiànzài hái 很难说 hěnnánshuō

    - Hai người đều giỏi cờ vua như nhau, vẫn khó nói ai sẽ thắng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 矮鹿

Hình ảnh minh họa cho từ 矮鹿

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 矮鹿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Thỉ 矢 (+8 nét)
    • Pinyin: ǎi
    • Âm hán việt: Nuỵ , Oải , Ải
    • Nét bút:ノ一一ノ丶ノ一丨ノ丶フノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OKHDV (人大竹木女)
    • Bảng mã:U+77EE
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • 鹿

    Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Lộc 鹿 (+0 nét)
    • Pinyin: Lú , Lù
    • Âm hán việt: Lộc
    • Nét bút:丶一ノフ丨丨一一フノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:IXP (戈重心)
    • Bảng mã:U+9E7F
    • Tần suất sử dụng:Cao