Đọc nhanh: 矮凳 (ải đắng). Ý nghĩa là: ghế đẩu (loại ghế ngồi không có tay vịn và lưng tựa), ghế thấp; ghế gác chân; ghế quỳ (mora - Ấn độ).
Ý nghĩa của 矮凳 khi là Danh từ
✪ ghế đẩu (loại ghế ngồi không có tay vịn và lưng tựa)
一种没有扶手和靠背的坐具
✪ ghế thấp; ghế gác chân; ghế quỳ (mora - Ấn độ)
矮柳条凳或搁脚凳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 矮凳
- 妹妹 踩 在 凳子 上 贴 窗花
- Em gái đứng lên băng ghế dán hoa giấy trang trí cửa sổ.
- 凳子 在 桌子 旁边
- Ghế đẩu ở bên cạnh bàn.
- 这个 孩子 个子 矮
- Vóc dáng của đứa trẻ này thấp.
- 矮 个儿
- Dáng người thấp lùn.
- 她 不 矮
- Cô ấy không thấp.
- 他 很矮
- Anh ấy rất thấp.
- 道 高 不 矮
- không cao cũng không thấp.
- 身材矮小
- dáng người thấp bé.
- 他 身材 矮 小
- Anh ta có vóc dáng thấp bé.
- 这座 山 低矮
- Ngọn núi này thấp.
- 他 身躯 很矮
- Anh ấy có vóc người thấp.
- 矮小 的 身躯
- vóc người thấp bé.
- 蹲 得 有点儿 矮
- Squat hơi thấp.
- 我们 的 数学老师 长得 矮矮胖胖 的
- Thầy giáo dạy toán của chúng tôi trông lùn lùn mập mập.
- 路边 有个 矮岗
- Bên cạnh đường có một gò đất thấp.
- 侥人 身材 很 矮小
- Người lùn có dáng người rất thấp bé.
- 你 高则 我 个子 矮
- Bạn cao còn tôi thì thấp.
- 这 间 房子 举架 矮
- ngôi nhà này thấp.
- 那边 有 八 矮凳 子
- Ở bên đó có chiếc ghế thấp.
- 他 疑惑 地 暼了 一眼 坐在 大 凳子 上 的 小女孩
- Anh ta liếc nhìn đứa trẻ đang ngồi trên ghế một cách đầy nghi ngờ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 矮凳
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 矮凳 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm凳›
矮›