Từ hán việt: 【duật.quyệt.húc】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (duật.quyệt.húc). Ý nghĩa là: điềm lành.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

điềm lành

象征祥瑞的彩云

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 矞

Hình ảnh minh họa cho từ 矞

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 矞 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Mâu 矛 (+7 nét)
    • Pinyin: Jué , Xù , Yù
    • Âm hán việt: Duật , Húc , Quyệt
    • Nét bút:フ丶フ丨ノ丨フノ丶丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NHBCR (弓竹月金口)
    • Bảng mã:U+77DE
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp