盲瞽 máng gǔ

Từ hán việt: 【manh cổ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "盲瞽" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (manh cổ). Ý nghĩa là: manh cổ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 盲瞽 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 盲瞽 khi là Tính từ

manh cổ

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 盲瞽

  • - 佛陀 fótuó 曾经 céngjīng 讲过 jiǎngguò 一个 yígè 盲人摸象 mángrénmōxiàng de 故事 gùshì

    - Đức Phật từng kể câu chuyện về một thầy bói xem voi.

  • - 盲目 mángmù de ài ràng rén 受伤 shòushāng

    - Tình yêu mù quáng khiến người ta bị tổn thương.

  • - 盲目投资 mángmùtóuzī hěn 危险 wēixiǎn

    - Đầu tư mù quáng rất nguy hiểm.

  • - 盲目 mángmù de 行为 xíngwéi hěn 危险 wēixiǎn

    - Hành động mù quáng rất nguy hiểm.

  • - 扫除 sǎochú 文盲 wénmáng

    - xoá sạch nạn mù chữ.

  • - 扫除 sǎochú 文盲 wénmáng

    - xoá nạn mù chữ

  • - 难道 nándào 可以 kěyǐ gēn 盲鳗 mángmán 称兄道弟 chēngxiōngdàodì ma

    - Nhưng bạn có thể làm quen với một con hagfish không?

  • - yīn 占用 zhànyòng 盲道 mángdào ér bèi 罚款 fákuǎn

    - Vì chiếm dụng lối đi cho người khiếm thị nên bị phạt tiền.

  • - 一羊 yīyáng gēn 一羊 yīyáng zhǐ 盲从 mángcóng

    - "Một con cừu đi theo một con cừu" (đề cập đến sự mù quáng theo đám đông).

  • - 青少年 qīngshàonián 不要 búyào 盲目崇拜 mángmùchóngbài 某些 mǒuxiē 明星 míngxīng

    - Những người trẻ không nên mù quáng tôn thờ một số "ngôi sao".

  • - shì lǎo 文盲 wénmáng

    - Ông ấy là một ông già mù chữ.

  • - 村里 cūnlǐ yǒu 很多 hěnduō 文盲 wénmáng

    - Trong làng có rất nhiều người mù chữ.

  • - 文盲 wénmáng 可以 kěyǐ 学习 xuéxí 路盲 lùmáng 可以 kěyǐ 寻找 xúnzhǎo 色盲 sèmáng 可以 kěyǐ 锻炼 duànliàn

    - Mù chữ có thể học, mù đường có thể tìm, mù màu cũng có luyện tập.

  • - yǒu 雀盲眼 qiǎomangyǎn

    - Anh ấy có bệnh quáng gà.

  • - 这人 zhèrén shì 色盲 sèmáng

    - Người đàn ông này bị mù màu.

  • - 雀盲眼 qiǎomangyǎn zhēn 麻烦 máfán

    - Bệnh quáng gà thật phiền phức.

  • - 不要 búyào 盲目乐观 mángmùlèguān

    - đừng để vui quá mất khôn.

  • - 不要 búyào 盲目行动 mángmùxíngdòng

    - Đừng hành động mù quáng.

  • - 受礼 shòulǐ 使人 shǐrén 盲目 mángmù

    - Nhận lễ khiến người ta mù quáng.

  • - 文盲率 wénmánglǜ 正在 zhèngzài 下降 xiàjiàng dàn 六个 liùgè 成年人 chéngniánrén zhōng 大约 dàyuē yǒu 一个 yígè 仍然 réngrán 不会 búhuì 读写 dúxiě

    - Tỷ lệ mù chữ đang giảm, nhưng khoảng 1/6 người lớn vẫn không biết đọc và viết

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 盲瞽

Hình ảnh minh họa cho từ 盲瞽

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 盲瞽 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mục 目 (+3 nét)
    • Pinyin: Máng , Wàng
    • Âm hán việt: Manh , Vọng
    • Nét bút:丶一フ丨フ一一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YVBU (卜女月山)
    • Bảng mã:U+76F2
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:18 nét
    • Bộ:Mục 目 (+13 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Cổ
    • Nét bút:一丨一丨フ一丶ノ一一丨フ丶丨フ一一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GEBU (土水月山)
    • Bảng mã:U+77BD
    • Tần suất sử dụng:Thấp