Từ hán việt: 【tích】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tích). Ý nghĩa là: tích; như "tích (da trắng mịn)" (Tính) Da trắng. ◎Như: bạch tích trắng trẻo..

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

tích; như "tích (da trắng mịn)" (Tính) Da trắng. ◎Như: bạch tích 白皙 trắng trẻo.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - de 细腻 xìnì 白皙 báixī

    - Da của cô ấy mịn màng và trắng.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 皙

Hình ảnh minh họa cho từ 皙

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 皙 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Bạch 白 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tích
    • Nét bút:一丨ノ丶ノノ一丨ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HLHA (竹中竹日)
    • Bảng mã:U+7699
    • Tần suất sử dụng:Trung bình