Đọc nhanh: 皇城 (hoàng thành). Ý nghĩa là: Thành phố Hoàng đế, một phần bên trong của Bắc Kinh, với Tử Cấm Thành ở trung tâm, hoàng thành.
✪ Thành phố Hoàng đế, một phần bên trong của Bắc Kinh, với Tử Cấm Thành ở trung tâm
Imperial City, inner part of Beijing, with the Forbidden City at its center
✪ hoàng thành
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 皇城
- 埃及 乌尔 皇室 地下 陵墓 的 文物
- Các đồ tạo tác từ nghĩa trang hoàng gia có chữ viết của ur ở Ai Cập.
- 此城 乃 蕞 尔 之城
- Thành phố này là một thành phố nhỏ bé.
- 蓉城 历史 很 悠久
- Lịch sử của Thành Đô rất lâu đời.
- 蓉城 有 许多 历史 古迹
- Thành Đô có nhiều di tích lịch sử.
- 他 住 在 京城 附近
- Anh ấy sống gần thủ đô.
- 富埒 皇室
- con cháu vua chúa được hưởng phú quý như nhau.
- 我 在 费卢杰 伊拉克 城市 时 记忆力 还好
- Chuông của tôi đã rung khá tốt ở Fallujah.
- 雪城 警察局长 刚 跟 我 联系 说
- Cảnh sát trưởng Syracuse vừa gọi cho tôi để nói với tôi
- 烟雾弥漫 在 整个 城市
- Khối bụi bao phủ khắp thành phố.
- 屯兵 边城
- đóng quân cạnh thành
- 皇皇 文告
- văn kiện lớn
- 皇亲国戚
- hoàng thân quốc thích
- 荣市 是 重要 的 城市
- Thành phố Vinh là một thành phố quan trọng.
- 埃菲尔铁塔 和 卢浮宫 在 同 一座 城市
- Tháp Eiffel ở cùng thành phố với Bảo tàng Louvre.
- 可惜 萨姆 纳 一家 在 皇室 里 维埃拉 度假
- Thật tệ khi Sumner đang ở Royal Riviera.
- 紫禁城 是 明清两代 的 皇宫
- Tử Cấm Thành là hoàng cung của triều đại nhà Minh và nhà Thanh.
- 皇帝 分封 他 一座 城池
- Hoàng đế phong cho anh ta một thành trì.
- 皇帝 住 在 紫禁城 里
- Hoàng đế sống trong Tử Cấm Thành.
- 那些 有关 京城 、 皇宫 和 御花园 的 精彩 描述 使 他 龙心 大悦
- Những miêu tả tuyệt vời về kinh đô, cung điện và vườn thượng uyển khiến ông ấy rất vui.
- 她 深切 地爱 着 这个 城市
- Cô ấy yêu thành phố này da diết.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 皇城
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 皇城 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm城›
皇›