Từ hán việt: 【mạc】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (mạc). Ý nghĩa là: nỗi khổ của dân tình; sự đau khổ của nhân dân.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

nỗi khổ của dân tình; sự đau khổ của nhân dân

民瘼:人民的疾苦

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 瘼

Hình ảnh minh họa cho từ 瘼

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 瘼 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Nạch 疒 (+10 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Mạc
    • Nét bút:丶一ノ丶一一丨丨丨フ一一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KTAK (大廿日大)
    • Bảng mã:U+763C
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp