Từ hán việt: 【mạc】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (mạc). Ý nghĩa là: Mạc Da (bảo kiếm thời xưa), mác.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

Mạc Da (bảo kiếm thời xưa)

镆铘

mác

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 镆

Hình ảnh minh họa cho từ 镆

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 镆 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Kim 金 (+10 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Mạc
    • Nét bút:ノ一一一フ一丨丨丨フ一一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XCTAK (重金廿日大)
    • Bảng mã:U+9546
    • Tần suất sử dụng:Thấp