Từ hán việt: 【kha】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (kha). Ý nghĩa là: bệnh; ốm. Ví dụ : - 。 dưỡng bệnh.. - 。 lâm trọng bệnh; bệnh nặng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

bệnh; ốm

Ví dụ:
  • - 养疴 yǎngkē

    - dưỡng bệnh.

  • - 沉疴 chénkē

    - lâm trọng bệnh; bệnh nặng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 养疴 yǎngkē

    - dưỡng bệnh.

  • - 沉疴 chénkē

    - lâm trọng bệnh; bệnh nặng.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 疴

Hình ảnh minh họa cho từ 疴

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 疴 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nạch 疒 (+5 nét)
    • Pinyin: ē , Kē , Qià
    • Âm hán việt: A , Kha
    • Nét bút:丶一ノ丶一一丨フ一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KMNR (大一弓口)
    • Bảng mã:U+75B4
    • Tần suất sử dụng:Thấp