Hán tự: 棵
Đọc nhanh: 棵 (khỏa). Ý nghĩa là: cây; ngọn, hột; hạt; viên. Ví dụ : - 一棵树。 Một cái cây.. - 一棵草。 một ngọn cỏ.. - 我家院子里有几棵葡萄。 Trong sân nhà tôi có vài cây nho.
Ý nghĩa của 棵 khi là Lượng từ
✪ cây; ngọn
多用于植物
- 一棵树
- Một cái cây.
- 一棵 草
- một ngọn cỏ.
- 我家 院子 里 有 几棵 葡萄
- Trong sân nhà tôi có vài cây nho.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ hột; hạt; viên
多用于颗粒状的东西
- 一颗 珠子
- Một hạt ngọc.
- 天上 有 无数颗 星星
- Trên trời có vô số ngôi sao.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 棵
✪ Số từ + 颗 + Danh từ
.....cây/ hạt ......
- 一棵 黄豆
- Một hạt đậu nành.
- 一棵 苹果树
- Một cây táo.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 棵
- 这棵 柿子树 好 高 啊 !
- Cây hồng này cao quá!
- 这 两棵 白杨 差不多 一样 的 高矮
- Hai cây bạch dương này xấp xỉ nhau.
- 这棵树 个子 不小
- Kích thước cái cây này không nhỏ.
- 二 万万 棵 树 覆盖 了 山谷
- Hai trăm triệu cây xanh phủ kín thung lũng.
- 这棵 树碍 了 我们 的 视线
- Cây này cản trở tầm nhìn của chúng tôi.
- 这棵 椅树 很 高
- Cây sơn đồng tử này rất cao.
- 那 是 那棵 白 栎树
- Đó là cây sồi trắng
- 青 棵子
- cọng xanh.
- 这棵花 棵儿 小
- cây hoa này nhỏ.
- 这棵树 个头儿 很大
- Cây này có kích thước rất lớn.
- 那棵 树 傲然挺立 在 风中
- Cây đó đứng kiên cường đưng trong gió.
- 扒 倒 一棵树
- Đào xuống một cái cây.
- 他 小心 地 扒开 草棵
- Anh ấy cẩn thận gạt bụi cỏ ra.
- 这棵树 有 一 搂 多 粗
- Cái cây này hơn một sải tay.
- 拣 棵儿 大 的 菜拔
- chọn rau to mà nhổ.
- 那棵 松树 长得 很 挺拔
- Cây thông kia mọc rất thẳng.
- 这棵树 的 根 很大
- Rễ của cây này rất to.
- 每 朵花 , 每棵 树 , 每根草 都 沐浴 在 阳光 里
- mỗi bông hoa, mỗi thân cây, mỗi một ngọn cỏ, đều được tắm trong ánh nắng mặt trời.
- 这棵树 树干 很 粗壮
- Thân cây này rất to và chắc.
- 我种 了 几棵 丝瓜
- Tôi đã trồng vài cây mướp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 棵
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 棵 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm棵›