Từ hán việt: 【khỏa】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khỏa). Ý nghĩa là: cây; ngọn, hột; hạt; viên. Ví dụ : - 。 Một cái cây.. - 。 một ngọn cỏ.. - 。 Trong sân nhà tôi có vài cây nho.

Từ vựng: HSK 4 TOCFL 3 Lượng Từ

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Lượng từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Lượng từ

cây; ngọn

多用于植物

Ví dụ:
  • - 一棵树 yīkēshù

    - Một cái cây.

  • - 一棵 yīkē cǎo

    - một ngọn cỏ.

  • - 我家 wǒjiā 院子 yuànzi yǒu 几棵 jǐkē 葡萄 pútao

    - Trong sân nhà tôi có vài cây nho.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

hột; hạt; viên

多用于颗粒状的东西

Ví dụ:
  • - 一颗 yīkē 珠子 zhūzi

    - Một hạt ngọc.

  • - 天上 tiānshàng yǒu 无数颗 wúshùkē 星星 xīngxing

    - Trên trời có vô số ngôi sao.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

Số từ + 颗 + Danh từ

.....cây/ hạt ......

Ví dụ:
  • - 一棵 yīkē 黄豆 huángdòu

    - Một hạt đậu nành.

  • - 一棵 yīkē 苹果树 píngguǒshù

    - Một cây táo.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 这棵 zhèkē 柿子树 shìzishù hǎo gāo a

    - Cây hồng này cao quá!

  • - zhè 两棵 liǎngkē 白杨 báiyáng 差不多 chàbùduō 一样 yīyàng de 高矮 gāoǎi

    - Hai cây bạch dương này xấp xỉ nhau.

  • - 这棵树 zhèkēshù 个子 gèzi 不小 bùxiǎo

    - Kích thước cái cây này không nhỏ.

  • - èr 万万 wànwàn shù 覆盖 fùgài le 山谷 shāngǔ

    - Hai trăm triệu cây xanh phủ kín thung lũng.

  • - 这棵 zhèkē 树碍 shùài le 我们 wǒmen de 视线 shìxiàn

    - Cây này cản trở tầm nhìn của chúng tôi.

  • - 这棵 zhèkē 椅树 yǐshù hěn gāo

    - Cây sơn đồng tử này rất cao.

  • - shì 那棵 nàkē bái 栎树 lìshù

    - Đó là cây sồi trắng

  • - qīng 棵子 kēzǐ

    - cọng xanh.

  • - 这棵花 zhèkēhuā 棵儿 kēér xiǎo

    - cây hoa này nhỏ.

  • - 这棵树 zhèkēshù 个头儿 gètouer 很大 hěndà

    - Cây này có kích thước rất lớn.

  • - 那棵 nàkē shù 傲然挺立 àorántǐnglì zài 风中 fēngzhōng

    - Cây đó đứng kiên cường đưng trong gió.

  • - dào 一棵树 yīkēshù

    - Đào xuống một cái cây.

  • - 小心 xiǎoxīn 扒开 bākāi 草棵 cǎokē

    - Anh ấy cẩn thận gạt bụi cỏ ra.

  • - 这棵树 zhèkēshù yǒu lǒu duō

    - Cái cây này hơn một sải tay.

  • - jiǎn 棵儿 kēér de 菜拔 càibá

    - chọn rau to mà nhổ.

  • - 那棵 nàkē 松树 sōngshù 长得 zhǎngde hěn 挺拔 tǐngbá

    - Cây thông kia mọc rất thẳng.

  • - 这棵树 zhèkēshù de gēn 很大 hěndà

    - Rễ của cây này rất to.

  • - měi 朵花 duǒhuā 每棵 měikē shù 每根草 měigēncǎo dōu 沐浴 mùyù zài 阳光 yángguāng

    - mỗi bông hoa, mỗi thân cây, mỗi một ngọn cỏ, đều được tắm trong ánh nắng mặt trời.

  • - 这棵树 zhèkēshù 树干 shùgàn hěn 粗壮 cūzhuàng

    - Thân cây này rất to và chắc.

  • - 我种 wǒzhǒng le 几棵 jǐkē 丝瓜 sīguā

    - Tôi đã trồng vài cây mướp.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 棵

Hình ảnh minh họa cho từ 棵

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 棵 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+8 nét)
    • Pinyin: Kē , Kě , Kuǎn
    • Âm hán việt: Khoã , Khoả
    • Nét bút:一丨ノ丶丨フ一一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DWD (木田木)
    • Bảng mã:U+68F5
    • Tần suất sử dụng:Cao