chèn

Từ hán việt: 【sấn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (sấn). Ý nghĩa là: bệnh tật; đau; yếu; ốm; bệnh. Ví dụ : - 。 bệnh tật.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

bệnh tật; đau; yếu; ốm; bệnh

Ví dụ:
  • - chèn

    - bệnh tật.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - chèn

    - bệnh tật.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 疢

Hình ảnh minh họa cho từ 疢

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 疢 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ