Đọc nhanh: 电容 (điện dung). Ý nghĩa là: điện dung, tụ điện; cái tụ điện. Ví dụ : - 电容量 điện dung
Ý nghĩa của 电容 khi là Danh từ
✪ điện dung
导体储藏电荷的能力单位是法拉
- 电容量
- điện dung
✪ tụ điện; cái tụ điện
指电容器
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 电容
- 热天 容易 出汗
- Trời nóng dễ ra mồ hôi.
- 哥哥 精通 电脑 编程
- Anh trai tinh thông lập trình máy tính.
- 加西亚 弗州 哪些 精神病院 使用 电击 设备
- Garcia những bệnh viện tâm thần nào ở Virginia sử dụng máy móc?
- 老化 的 橡胶 容易 裂开
- Cao su đã lão hóa dễ bị nứt vỡ.
- 数码相机 的 电池 没电 了
- Pin của máy ảnh kỹ thuật số đã hết.
- 妈妈 在 打电话
- Mẹ đang gọi điện thoại.
- 妈妈 在 看电视
- Mẹ tôi đang xem ti vi.
- 她 的 笑容 很 曼妙
- Nụ cười của cô ấy rất dịu dàng.
- 电容 充满 一库
- Tụ điện đầy một cu-lông.
- 这部 电影 涉及 的 内容 广泛
- Nội dung bộ phim này đề cập đến nhiều lĩnh vực.
- 电脑 硬盘 的 容量 很大
- Dung lượng ổ cứng máy tính rất lớn.
- 电容量
- điện dung
- 电池 的 容量 是 5000 焦
- Dung lượng của pin là 5000J.
- 电影 内容 一点 也 不错
- Nội dung bộ phim không hề tệ chút nào.
- 电容 的 单位 是 法
- Đơn vị của tụ điện là farad.
- 电梯 很小 , 只容 得 下 三个 人
- Thang máy nhỏ đến mức chỉ có thể chứa được ba người.
- 电影 展示 了 动人 的 故事 内容
- Bộ phim đã thể hiện nội dung câu chuyện cảm động.
- 这个 电容 是 1 法
- Tụ điện này là 1 farad.
- 这部 电影 含有 黄色 内容
- Bộ phim này chứa nội dung 18+.
- 这个 电灯 不太好
- Cái đèn điện này không tốt lắm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 电容
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 电容 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm容›
电›