Đọc nhanh: 申猴 (thân hầu). Ý nghĩa là: Năm 9, năm Bính Thân (ví dụ: 2004).
Ý nghĩa của 申猴 khi là Danh từ
✪ Năm 9, năm Bính Thân (ví dụ: 2004)
Year 9, year of the Monkey (e.g. 2004)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 申猴
- 动物园 里 有 很多 猴儿
- Trong vườn thú có rất nhiều khỉ.
- 辞职 申请
- Đơn xin thôi việc.
- 他 在 申请 保释
- Anh ấy đang xin bảo lãnh.
- 猕猴 恋群
- bầy khỉ.
- 猴子 特别 爱 吃 香蕉
- Khỉ đặc biệt thích ăn chuối.
- 我 的 猴 不 爱 这种 鱼子酱
- Con khỉ của tôi ghét trứng cá muối này.
- 申诉 民事诉讼 中 被告 对 原告 所 做 的 陈述 状 的 回答
- Trả lời tuyên bố của nguyên đơn từ bị đơn trong vụ kiện dân sự.
- 毛毛躁躁 、 坐立不安 , 活像 沐猴而冠
- Anh ta hấp ta hấp tấp , giống như một con khỉ.
- 申明立场
- nói rõ lập trường.
- 营业执照 已 申请
- Chúng tôi đã xin giấy phép kinh doanh.
- 请 按照 程序 提交 申请表
- Vui lòng nộp đơn theo đúng quy trình.
- 申明 理由
- nói rõ lí do.
- 申述 理由
- trình bày rõ lí do.
- 地支 里 有 申
- Trong địa chi có Thân.
- 申令 全国
- lệnh cho cả nước.
- 三令五申 ( 再三 告诫 或 命令 )
- nhắc nhở liên tục.
- 重申 党的纪律
- Nhắc lại kỷ luật của Đảng.
- 申请表
- Mẫu đơn xin.
- 申 对应 的 生肖 是 猴
- Con giáp ứng với Thân là Khỉ.
- 我 在 申请书 上 没 提 这件 事
- Tôi đã không đề cập đến điều đó trên ứng dụng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 申猴
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 申猴 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm猴›
申›