luò

Từ hán việt: 【lạc】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (lạc). Ý nghĩa là: dân tộc Lạc Ba (dân tộc thiểu số, phân bố ở Tây Tạng, Trung Quốc).

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

dân tộc Lạc Ba (dân tộc thiểu số, phân bố ở Tây Tạng, Trung Quốc)

珞巴族:中国少数民族之一,分布在西藏

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 珞

Hình ảnh minh họa cho từ 珞

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 珞 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Ngọc 玉 (+6 nét)
    • Pinyin: Lì , Luò
    • Âm hán việt: Lạc
    • Nét bút:一一丨一ノフ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MGHER (一土竹水口)
    • Bảng mã:U+73DE
    • Tần suất sử dụng:Thấp