jiān

Từ hán việt: 【kiền】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (kiền). Ý nghĩa là: trâu bò (thiến), trâu thiến. Ví dụ : - 。 trâu (bò) thiến.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

trâu bò (thiến)

指犍牛

Ví dụ:
  • - lǎo jiān

    - trâu (bò) thiến.

trâu thiến

阉割过的公牛犍牛比较驯顺, 容易驾御, 易于肥育

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - lǎo jiān

    - trâu (bò) thiến.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 犍

Hình ảnh minh họa cho từ 犍

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 犍 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Ngưu 牛 (+8 nét)
    • Pinyin: Jiān , Jiǎn , Qián
    • Âm hán việt: Kiền
    • Nét bút:ノ一丨一フ一一一一丨フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KHHXE (大竹竹重水)
    • Bảng mã:U+728D
    • Tần suất sử dụng:Thấp