Đọc nhanh: 特化 (đặc hoá). Ý nghĩa là: đặc hoá.
Ý nghĩa của 特化 khi là Động từ
✪ đặc hoá
动物在进化过程中,为了适应环境,专门向某一方面发展特化了的动物不能再改变发展方向,例如现代的类人猿已经特化,不能再变成人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 特化
- 番邦 的 文化 很 独特
- Văn hóa của nước ngoại bang rất độc đáo.
- 文化 奇特 待 探索
- Văn hóa đặc biệt đang chờ được khám phá.
- 侗族 有 独特 的 文化
- Dân tộc Đồng có văn hóa đặc biệt.
- 苗族 的 文化 很 特色
- Văn hóa của dân tộc Miêu rất đặc sắc.
- 古代 的 宋有 独特 的 文化
- Nước Tống thời cổ đại có văn hóa độc đáo.
- 日本 文化 特别 注重 礼仪
- Văn hóa Nhật rất chú trọng lễ nghi.
- 徽州 文化 很 独特
- Văn hóa Huy Châu rất độc đáo.
- 当地化 俗 很 独特
- Phong tục địa phương rất độc đáo.
- 雪后 的 山谷 , 幻化成 了 一个 奇特 的 琉璃 世界
- những hỏm núi sau khi tuyết rơi, biến thành một thế giới lưu ly kỳ ảo.
- 龟兹 文化 很 独特
- Văn hóa Khâu Từ rất độc đáo.
- 我们 认为 一个 名叫 约翰 · 盖 特曼 的 化学家
- Chúng tôi tin rằng một nhà hóa học tên là Johann Geitman
- 干部 不吃 请 , 不 受贿 , 不 搞 特殊化
- cán bộ không ăn cơm khách, không ăn của đút, không giành đặc quyền đặc lợi.
- 晋朝 文化 独具特色
- Văn hóa nhà Tấn có đặc sắc riêng.
- 卫 文化 有 独特 魅力
- Văn hóa nước Vệ có sức háp dẫn độc đáo.
- 倭国 文化 独具特色
- Văn hóa nước Nhật Bản độc đáo.
- 湖广 的 文化 很 独特
- Văn hóa của Hồ Quảng rất độc đáo.
- 她 的 文化 品位 很 独特
- Phẩm chất văn hóa của cô ấy rất độc đáo.
- 老化 ; 熟化 ; 陈化 使 具有 老年 特点 和 特征 的 人工 过程
- Quá trình nhân tạo làm cho cá nhân có đặc điểm và đặc trưng của người già: lão hóa, chín hóa và lão hóa.
- 金朝 的 文化 也 有 其 独特 之 处
- Văn hóa của nhà Kim cũng có đặc điểm riêng của nó.
- 饮食文化 体现 地域 特色
- Văn hóa ẩm thực thể hiện đặc trưng vùng miền.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 特化
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 特化 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm化›
特›