móu

Từ hán việt: 【mưu.mâu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (mưu.mâu). Ý nghĩa là: kiếm; kiếm lấy, họ Mâu. Ví dụ : - 。 kiếm lời.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

kiếm; kiếm lấy

牟取

Ví dụ:
  • - 牟利 móulì

    - kiếm lời.

họ Mâu

(Móu) 姓

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 牟利 móulì

    - kiếm lời.

  • - 牟取暴利 móuqǔbàolì

    - kiếm chác lời lớn.

  • - 牟取 móuqǔ 重利 zhònglì

    - kiếm được lợi nhuận cao.

  • - 社会 shèhuì shàng de 不法分子 bùfǎfènzǐ 里勾外联 lǐgōuwàilián 投机倒把 tóujīdǎobǎ 牟取暴利 móuqǔbàolì

    - hắn ta là phần tử tay trong tay ngoài, bất hảo của xã hội, đầu cơ trục lợi, kiếm chác lời lớn.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 牟

Hình ảnh minh họa cho từ 牟

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 牟 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Ngưu 牛 (+2 nét)
    • Pinyin: Mào , Móu , Mù
    • Âm hán việt: Mâu , Mưu
    • Nét bút:フ丶ノ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IHQ (戈竹手)
    • Bảng mã:U+725F
    • Tần suất sử dụng:Cao