ruò

Từ hán việt: 【nhiệt】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nhiệt). Ý nghĩa là: châm; đốt. Ví dụ : - 。 đốt nến.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

châm; đốt

点燃;焚烧

Ví dụ:
  • - ruò zhú

    - đốt nến.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - ruò zhú

    - đốt nến.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 爇

Hình ảnh minh họa cho từ 爇

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 爇 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:18 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+14 nét)
    • Pinyin: Rè , Ruò
    • Âm hán việt: Nhiệt
    • Nét bút:一丨丨一丨一ノ丶一丨一ノフ丶丶丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TGIF (廿土戈火)
    • Bảng mã:U+7207
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp