yàn

Từ hán việt: 【diễm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (diễm). Ý nghĩa là: ngọn lửa; tàn lửa (thường dùng làm tên người).

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

ngọn lửa; tàn lửa (thường dùng làm tên người)

火花;火焰多用于人名

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 焱

Hình ảnh minh họa cho từ 焱

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 焱 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+8 nét)
    • Pinyin: Biāo , Yàn , Yì
    • Âm hán việt: Diễm
    • Nét bút:丶ノノ丶丶ノノ丶丶ノノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:FFF (火火火)
    • Bảng mã:U+7131
    • Tần suất sử dụng:Thấp