Đọc nhanh: 灵应 (linh ứng). Ý nghĩa là: thiêng.
Ý nghĩa của 灵应 khi là Tính từ
✪ thiêng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 灵应
- 他 是 弟弟 , 你 应该 让 他些 个
- nó là em, con nên nhường nó một tý.
- 你 现在 应该 在 去 伯克利 的 路上
- Bạn đang trên đường đến Berkeley.
- 我们 应当 从 叙利亚 的 解体 中 吸取教训
- Chúng ta nên học hỏi từ sự tan rã của Syria
- 最近 一季度 的 应用 粒子 物理学 报
- Chỉ là bản sao mới nhất của vật lý hạt ứng dụng hàng quý.
- 脑子 飞灵
- đầu óc nhanh nhạy
- 你 有 请 他 吃 颗 阿斯 匹灵 吗
- Bạn đã cho anh ta một viên aspirin?
- 你 应该 原谅 她 , 你 毕竟 是 哥哥
- Bạn nên tha thứ cho cô ấy, dẫu sao bạn cũng là anh.
- 你 应该 用 强力胶 水
- Đoán rằng bạn nên sử dụng superglue.
- 各国 应当 联合 抗击 疫情
- Các nước nên đoàn kết chống dịch bệnh.
- 灵丹圣药
- linh đan thần dược.
- 灵丹妙药
- linh đơn diệu dược; thuốc hay.
- 他 反应 非常 灵 !
- Phản ứng của anh ấy cực kì khéo léo!
- 小 明 脑筋 灵活 , 反应 快
- Tiểu Minh có đầu óc linh hoạt , phản ứng nhanh.
- 运动员 反应 灵活 , 轻松 接球
- Vận động viên phản ứng linh hoạt, dễ dàng bắt bóng.
- 做生意 需 灵活 , 适应 市场 变
- Làm kinh doanh cần linh hoạt, thích nghi với biến động thị trường.
- 他 处理 事 灵活 , 善 随机应变
- Anh ấy xử lý công việc linh hoạt, giỏi ứng biến mọi tình huống.
- 这是 心灵感应 术 的 催眠 状态 的 真实 标记
- Đây là dấu hiệu có thật của trạng thái thần giao cách cảm.
- 凡是 动物 都 有 对 外界 的 刺激 发生 比较 灵敏 的 感应 的 特性
- mọi động vật đều có tính cảm ứng tương đối nhạy với sự kích thích của bên ngoài.
- 田忌赛马 让 我 学会 灵活 应对
- Điền Kỵ đua ngựa dạy tôi cách ứng phó linh hoạt.
- 你 不 应该 抄袭 文章
- Bạn không nên sao chép bài viết.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 灵应
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 灵应 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm应›
灵›