Hán tự: 漳
Đọc nhanh: 漳 (chương). Ý nghĩa là: Chương Hà (tên sông, bắt nguồn ở Sơn Tây, chảy vào sông Vệ Hà), Chương Giang (tên sông, ở tỉnh Phúc Kiến, Trung Quốc).
✪ Chương Hà (tên sông, bắt nguồn ở Sơn Tây, chảy vào sông Vệ Hà)
漳河,水名,发源于山西,流入卫河
✪ Chương Giang (tên sông, ở tỉnh Phúc Kiến, Trung Quốc)
漳江,水名,在福建
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 漳
Hình ảnh minh họa cho từ 漳
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 漳 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm漳›