xuán

Từ hán việt: 【tuyền】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tuyền). Ý nghĩa là: dòng nước xoáy.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

dòng nước xoáy

回旋的水流

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 陷入 xiànrù le 爱情 àiqíng de 漩涡 xuánwō

    - Anh ta chìm vào vòng xoáy của tình yêu.

  • - 漩涡 xuánwō ràng rén 无法 wúfǎ 逃脱 táotuō

    - Xoáy nước khiến người ta không thể thoát ra.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 漩

Hình ảnh minh họa cho từ 漩

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 漩 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+11 nét)
    • Pinyin: Xuán , Xuàn
    • Âm hán việt: Tuyền
    • Nét bút:丶丶一丶一フノノ一フ丨一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:EYSO (水卜尸人)
    • Bảng mã:U+6F29
    • Tần suất sử dụng:Trung bình