Từ hán việt: 【nhục】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nhục). Ý nghĩa là: ẩm ướt.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Tính từ

ẩm ướt

湿润

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 溽

Hình ảnh minh họa cho từ 溽

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 溽 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+10 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nhục
    • Nét bút:丶丶一一ノ一一フノ丶一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EMVI (水一女戈)
    • Bảng mã:U+6EBD
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp