hùn

Từ hán việt: 【hỗn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hỗn). Ý nghĩa là: hỗn loạn; lộn xộn; lung tung, nhà vệ sinh; nhà xí; toi-let, chuồng chồ. Ví dụ : - đục ngầu; vẩn đục

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

hỗn loạn; lộn xộn; lung tung

混乱

Ví dụ:
  • - 溷浊 hùnzhuó

    - đục ngầu; vẩn đục

nhà vệ sinh; nhà xí; toi-let

厕所

chuồng chồ

专供人大小便的地方

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 溷浊 hùnzhuó

    - đục ngầu; vẩn đục

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 溷

Hình ảnh minh họa cho từ 溷

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 溷 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+10 nét)
    • Pinyin: Hún , Hùn
    • Âm hán việt: Hỗn
    • Nét bút:丶丶一丨フ一ノフノノノ丶一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:EWMO (水田一人)
    • Bảng mã:U+6EB7
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp