溟溟 míng míng

Từ hán việt: 【minh minh】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "溟溟" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (minh minh). Ý nghĩa là: lờ mờ, mưa phùn, u ám.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 溟溟 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 溟溟 khi là Tính từ

lờ mờ

dim

mưa phùn

drizzling

u ám

gloomy

mờ mịt

obscure

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 溟溟

  • - 东溟 dōngmíng

    - biển đông.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 溟溟

Hình ảnh minh họa cho từ 溟溟

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 溟溟 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+10 nét)
    • Pinyin: Mì , Míng , Mǐng
    • Âm hán việt: Minh
    • Nét bút:丶丶一丶フ丨フ一一丶一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:EBAC (水月日金)
    • Bảng mã:U+6E9F
    • Tần suất sử dụng:Trung bình