Từ hán việt: 【bột】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bột). Ý nghĩa là: Bột Hải (vùng biển giữa bán đảo Sơn đông và bán đảo Liêu đông Trung quốc).

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

Bột Hải (vùng biển giữa bán đảo Sơn đông và bán đảo Liêu đông Trung quốc)

渤海,在山东半岛和辽东半岛之间

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 渤海 bóhǎi shì 中国 zhōngguó de 内海 nèihǎi

    - Bột Hải là vùng biển nội địa của Trung Quốc.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 渤

Hình ảnh minh họa cho từ 渤

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 渤 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+9 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Bột
    • Nét bút:丶丶一一丨丶フフ丨一フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EJDS (水十木尸)
    • Bảng mã:U+6E24
    • Tần suất sử dụng:Trung bình