shěn

Từ hán việt: 【thẩm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thẩm). Ý nghĩa là: nước cốt. Ví dụ : - 。 mực còn chưa khô.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

nước cốt

Ví dụ:
  • - shěn wèi gàn

    - mực còn chưa khô.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - shěn wèi gàn

    - mực còn chưa khô.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 渖

Hình ảnh minh họa cho từ 渖

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 渖 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+8 nét)
    • Pinyin: Shěn
    • Âm hán việt: Thẩm
    • Nét bút:丶丶一丶丶フ丨フ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EJLL (水十中中)
    • Bảng mã:U+6E16
    • Tần suất sử dụng:Thấp