miǎn

Từ hán việt: 【thằng.mẫn.miễn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thằng.mẫn.miễn). Ý nghĩa là: Mãnh Trì (tên huyện ở tỉnh Hà Nam, Trung Quốc), thằng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

Mãnh Trì (tên huyện ở tỉnh Hà Nam, Trung Quốc)

渑池, 县名,在河南

thằng

古水名, 在今山东

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 渑

Hình ảnh minh họa cho từ 渑

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 渑 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+8 nét)
    • Pinyin: Miǎn , Mǐn , Shéng
    • Âm hán việt: Miễn , Mẫn , Thằng
    • Nét bút:丶丶一丨フ一丨フ一一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ERLU (水口中山)
    • Bảng mã:U+6E11
    • Tần suất sử dụng:Thấp