Đọc nhanh: 淹水 (yêm thuỷ). Ý nghĩa là: bị ngập lụt.
Ý nghĩa của 淹水 khi là Động từ
✪ bị ngập lụt
to be flooded
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 淹水
- 水平 巷道 穿过 矿脉 或 与 矿脉 平行 的 矿井 中 水平 或 近似 水平 的 巷道
- Đường hầm ngang chạy qua mạch khoáng hoặc trong các mỏ khoáng có đường hầm ngang hoặc gần ngang so với mạch khoáng.
- 巴山蜀水
- Núi sông Tú Xuyên.
- 出水芙蓉
- sen trổ bông trên mặt nước.
- 汗水 流淌 淋漓
- Mồ hôi chảy nhễ nhại.
- 汗水 湿透 衣衫
- lưng áo đẫm mồ hôi; mồ hôi ướt đẫm cả áo.
- 汗水 浸透 了 衬衫
- Mồ hôi thấm ướt áo sơ mi rồi.
- 他用 手挥 汗水
- Anh ấy dùng tay lau mồ hôi.
- 河水 冲破 堤岸 淹没 了 山谷
- Nước sông tràn qua bờ, chìm lấp thung lũng.
- 海 水淹 过 了 沙滩
- Nước biển ngập qua bãi cát.
- 土地 被 洪水 淹没
- Đất đai bị lũ lụt nhấn chìm.
- 汽车 在 水中 几乎 被 淹没 了
- Chiếc xe gần như bị nhấn chìm trong nước.
- 她 的 后背 被 汗 水淹 湿 了
- Sau lưng cô ấy bị mồ hơi làm ướt rồi.
- 我 的 手 被 汗 水淹 得 难受
- Tay của tôi bị mồ hôi dính dính đến khó chịu.
- 这里 地势 低洼 , 沥水 常淹 庄稼
- nơi này địa thế trũng thấp, thường bị đọng nước.
- 洪水 淹没 了 整个 村庄
- Nước lũ đã ngập cả ngôi làng.
- 洪水 淹没 了 大片 农田
- Lũ lụt ngập nhiều cánh đồng.
- 河里 涨水 , 小桥 都 淹没 了
- Nước sông dâng cao, tất cả các cây cầu nhỏ đều ngập.
- 洪水 迅速 淹没 了 田地
- Lũ nhanh chóng nhấn chìm cánh đồng.
- 公路 干线 遭水 淹没 , 我们 只得 择 乡间 小径 绕行
- Đường cao tốc bị ngập nước, chúng tôi buộc phải lựa chọn đi qua những con đường nhỏ trong nông thôn để điều hướng.
- 他 卖 优质 水果
- Anh ấy bán trái cây chất lượng tốt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 淹水
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 淹水 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm水›
淹›