Sōng

Từ hán việt: 【tùng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tùng). Ý nghĩa là: sông Tùng Thuỷ (phát nguồn từ tỉnh Giang Tô, chảy qua thành phố Thượng Hải, đổ vào sông Hoàng Phổ, Trung Quốc).

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

sông Tùng Thuỷ (phát nguồn từ tỉnh Giang Tô, chảy qua thành phố Thượng Hải, đổ vào sông Hoàng Phổ, Trung Quốc)

淞江,水名,发源于江苏,流经上海、入黄浦江通称吴淞江

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 黄浦江 huángpǔjiāng zài 吴淞口 wúsōngkǒu 长江 chángjiāng 会合 huìhé

    - Sông Hoàng Phố hợp với Trường Giang tại Ngô Tùng Khẩu.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 淞

Hình ảnh minh họa cho từ 淞

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 淞 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+8 nét)
    • Pinyin: Sōng , Sòng
    • Âm hán việt: Tùng
    • Nét bút:丶丶一一丨ノ丶ノ丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EDCI (水木金戈)
    • Bảng mã:U+6DDE
    • Tần suất sử dụng:Trung bình