Đọc nhanh: 液泡 (dịch phao). Ý nghĩa là: dịch bào (kết cấu hình bong bóng trong tế bào chất, bên trong chứa dịch thể, xung quanh có lớp màng mỏng để phân cách dịch bào và tế bào chất ra.).
Ý nghĩa của 液泡 khi là Danh từ
✪ dịch bào (kết cấu hình bong bóng trong tế bào chất, bên trong chứa dịch thể, xung quanh có lớp màng mỏng để phân cách dịch bào và tế bào chất ra.)
细胞质中泡状的结构,内含液体,周围有薄膜使液泡与细胞质分开
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 液泡
- 菲尔 · 泰勒 的 血液 里 有 高浓度 的 华法林
- Phil Taylor có nồng độ warfarin cực cao trong máu.
- 汗腺 分泌 汗液
- tuyến mồ hôi tiết ra mồ hôi.
- 想 泡 我 妹妹 做梦 !
- Muốn đùa giỡn em gái tôi, mơ đi!
- 埃 博拉 通过 体液 在 人 与 人 之间 传播
- Ebola lây từ người sang người qua chất dịch cơ thể.
- 饿 了 就 泡 一包 方便面
- Đói bụng thì pha một gói mì ăn liền.
- 这个 灯泡儿 坏 了
- Bóng đèn này hỏng rồi.
- 硫酸铜 溶液 是 什么 颜色 ?
- 溶液 Copper sulphate có màu gì?
- 这里 有瓶 硫酸亚铁 溶液
- Ở đây có một chai dung dịch gốc muối sun-fát sắt.
- 月亮泡 在 吉林
- Nguyệt Lượng Bào ở tỉnh Cát Lâm, Trung Quốc.
- 月亮泡 ( 在 吉林 )
- Nguyệt Lượng Bào (ở tỉnh Cát Lâm, Trung Quốc).
- 艾滋病 可以 通过 血液 传播
- AIDS có thể lây qua đường máu
- 农村 孩子 最爱 的 刺泡儿
- Trẻ con nông thôn thích nhất là quả mâm xôi.
- 胃液 能 帮助 消化
- Dịch tiêu hóa có thể giúp tiêu hóa.
- 肉眼 泡儿
- mí trong
- 她 小心 地 安装 灯泡
- Cô ấy cẩn thận lắp bóng đèn.
- 莲花 泡 在 黑龙江
- Liên Hoa Bào ở tỉnh Hắc Long Giang, Trung Quốc.
- 泡子 沿 ( 在 辽宁 )
- Bào Tử Duyên (ở tỉnh Liêu Ninh, Trung Quốc).
- 小孩 的 鼻子 上 有 个 鼻涕 泡儿
- Trên mũi của đứa trẻ có một bọt nước mũi.
- 脱泡 是 溶液 纺丝 生产 中 的 一个 工序
- Hút chân không là một quá trình trong sản xuất kéo sợi dung dịch.
- 信息 是 现代 社会 的 血液
- Thông tin là cốt yếu của xã hội hiện đại.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 液泡
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 液泡 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm泡›
液›