Đọc nhanh: 海鱼林鸟 (hải ngư lâm điểu). Ý nghĩa là: chim trời cá nước.
Ý nghĩa của 海鱼林鸟 khi là Danh từ
✪ chim trời cá nước
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 海鱼林鸟
- 群鸟 族集 树林 中
- Đàn chim túm tụm trong rừng cây.
- 我 给 你 开 了 阿莫西林
- Tôi có đơn thuốc cho amoxicillin.
- 海伦 · 朱 巴尔 说 在 亚历山大 市 的 安全 屋
- Helen Jubal đưa chúng tôi đến một ngôi nhà an toàn ở Alexandria.
- 这种 鱼 受到 加利福尼亚州 的 保护
- Loài cá này được bảo vệ bởi tiểu bang California.
- 海边 都 是 砂粒
- Bờ biển đầy cát nhỏ.
- 出海打鱼
- ra biển đánh cá.
- 群鸟 林间 不停 哨响
- Đàn chim hót không ngừng trong rừng.
- 我 爷爷 常 出海打鱼
- Ông nội tôi thích ra biển đánh cá.
- 渔船 在 海上 捕鱼
- Thuyền cá đang đánh bắt cá trên biển.
- 我们 正在 海上 捕鱼
- Chúng tôi đang đánh bắt cá trên biển.
- 小鸟 翩翩飞 进 树林
- Chim nhỏ nhẹ nhàng bay vào rừng cây.
- 渔民 在 海边 罗鱼
- Ngư dân đánh bắt cá bên bờ biển.
- 渔夫 出 海钓 金枪鱼
- Ngư dân đi biển câu cá ngừ.
- 鸬鹚 是 一种 长 脖子 黑 颜色 的 大鸟 , 生活 在 海滨 而且 以 吃 鱼 为生
- Chim cò mỏ dài màu đen là một loài chim lớn, sống ven biển và sống bằng cách ăn cá.
- 旧社会 渔民 出海捕鱼 , 家里人 提心吊胆 , 唯恐 有个 长短
- trong xã hội cũ, ngư dân khi ra biển đánh cá, người trong gia đình nơm nớp lo âu, chỉ sợ xảy ra bất trắc.
- 猎人 在 森林 里弋鸟
- Thợ săn đang bắn chim ở trong rừng.
- 海边 有 很多 鱿鱼
- Có nhiều mực ở bờ biển.
- 墨鱼 是 海里 的 生物
- Mực là sinh vật sống ở biển.
- 这片 树林 里 有 很多 鸟
- Trong rừng cây này có rất nhiều chim.
- 她 最 喜欢 的 海洋 动物 是 美人鱼
- Sinh vật biển yêu thích của cô là nàng tiên cá.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 海鱼林鸟
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 海鱼林鸟 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm林›
海›
鱼›
鸟›