海鱼林鸟 hǎiyú lín niǎo

Từ hán việt: 【hải ngư lâm điểu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "海鱼林鸟" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hải ngư lâm điểu). Ý nghĩa là: chim trời cá nước.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 海鱼林鸟 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 海鱼林鸟 khi là Danh từ

chim trời cá nước

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 海鱼林鸟

  • - 群鸟 qúnniǎo 族集 zújí 树林 shùlín zhōng

    - Đàn chim túm tụm trong rừng cây.

  • - gěi kāi le 阿莫西林 āmòxīlín

    - Tôi có đơn thuốc cho amoxicillin.

  • - 海伦 hǎilún · zhū 巴尔 bāěr shuō zài 亚历山大 yàlìshāndà shì de 安全 ānquán

    - Helen Jubal đưa chúng tôi đến một ngôi nhà an toàn ở Alexandria.

  • - 这种 zhèzhǒng 受到 shòudào 加利福尼亚州 jiālìfúníyàzhōu de 保护 bǎohù

    - Loài cá này được bảo vệ bởi tiểu bang California.

  • - 海边 hǎibiān dōu shì 砂粒 shālì

    - Bờ biển đầy cát nhỏ.

  • - 出海打鱼 chūhǎidǎyú

    - ra biển đánh cá.

  • - 群鸟 qúnniǎo 林间 línjiān 不停 bùtíng 哨响 shàoxiǎng

    - Đàn chim hót không ngừng trong rừng.

  • - 爷爷 yéye cháng 出海打鱼 chūhǎidǎyú

    - Ông nội tôi thích ra biển đánh cá.

  • - 渔船 yúchuán zài 海上 hǎishàng 捕鱼 bǔyú

    - Thuyền cá đang đánh bắt cá trên biển.

  • - 我们 wǒmen 正在 zhèngzài 海上 hǎishàng 捕鱼 bǔyú

    - Chúng tôi đang đánh bắt cá trên biển.

  • - 小鸟 xiǎoniǎo 翩翩飞 piānpiānfēi jìn 树林 shùlín

    - Chim nhỏ nhẹ nhàng bay vào rừng cây.

  • - 渔民 yúmín zài 海边 hǎibiān 罗鱼 luóyú

    - Ngư dân đánh bắt cá bên bờ biển.

  • - 渔夫 yúfū chū 海钓 hǎidiào 金枪鱼 jīnqiāngyú

    - Ngư dân đi biển câu cá ngừ.

  • - 鸬鹚 lúcí shì 一种 yīzhǒng zhǎng 脖子 bózi hēi 颜色 yánsè de 大鸟 dàniǎo 生活 shēnghuó zài 海滨 hǎibīn 而且 érqiě chī 为生 wéishēng

    - Chim cò mỏ dài màu đen là một loài chim lớn, sống ven biển và sống bằng cách ăn cá.

  • - 旧社会 jiùshèhuì 渔民 yúmín 出海捕鱼 chūhǎibǔyú 家里人 jiālǐrén 提心吊胆 tíxīndiàodǎn 唯恐 wéikǒng 有个 yǒugè 长短 chángduǎn

    - trong xã hội cũ, ngư dân khi ra biển đánh cá, người trong gia đình nơm nớp lo âu, chỉ sợ xảy ra bất trắc.

  • - 猎人 lièrén zài 森林 sēnlín 里弋鸟 lǐyìniǎo

    - Thợ săn đang bắn chim ở trong rừng.

  • - 海边 hǎibiān yǒu 很多 hěnduō 鱿鱼 yóuyú

    - Có nhiều mực ở bờ biển.

  • - 墨鱼 mòyú shì 海里 hǎilǐ de 生物 shēngwù

    - Mực là sinh vật sống ở biển.

  • - 这片 zhèpiàn 树林 shùlín yǒu 很多 hěnduō niǎo

    - Trong rừng cây này có rất nhiều chim.

  • - zuì 喜欢 xǐhuan de 海洋 hǎiyáng 动物 dòngwù shì 美人鱼 měirényú

    - Sinh vật biển yêu thích của cô là nàng tiên cá.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 海鱼林鸟

Hình ảnh minh họa cho từ 海鱼林鸟

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 海鱼林鸟 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+4 nét)
    • Pinyin: Lín
    • Âm hán việt: Lâm
    • Nét bút:一丨ノ丶一丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:DD (木木)
    • Bảng mã:U+6797
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+7 nét)
    • Pinyin: Hǎi
    • Âm hán việt: Hải
    • Nét bút:丶丶一ノ一フフ丶一丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EOWY (水人田卜)
    • Bảng mã:U+6D77
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Ngư 魚 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ngư
    • Nét bút:ノフ丨フ一丨一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:NWM (弓田一)
    • Bảng mã:U+9C7C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:điểu 鳥 (+0 nét)
    • Pinyin: Diǎo , Niǎo
    • Âm hán việt: Điểu
    • Nét bút:ノフ丶フ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HVSM (竹女尸一)
    • Bảng mã:U+9E1F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao