Từ hán việt: 【ngô】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ngô). Ý nghĩa là: rết; con rết.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

rết; con rết

蜈蚣

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 蜈蚣 wúgōng shì 一种 yīzhǒng 环节动物 huánjiédòngwù

    - Con rết là loài động vật chân khớp.

  • - 蜈蚣 wúgōng 每个 měigè 环节 huánjié dōu yǒu jiǎo

    - Mỗi đốt của rết đều có chân.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 蜈

Hình ảnh minh họa cho từ 蜈

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 蜈 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Trùng 虫 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ngô
    • Nét bút:丨フ一丨一丶丨フ一一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LIRVK (中戈口女大)
    • Bảng mã:U+8708
    • Tần suất sử dụng:Trung bình