Đọc nhanh: 洪渊 (hồng uyên). Ý nghĩa là: rộng lớn và sâu sắc.
Ý nghĩa của 洪渊 khi là Tính từ
✪ rộng lớn và sâu sắc
vast and profound
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 洪渊
- 人们 在 洪流 中 挣扎
- Mọi người đang vật lộn trong dòng lũ.
- 谷底 可见 那 深渊
- Có thể thấy vực nước sâu đó ở đáy thung lũng.
- 山谷 里 洪水 发出 巨大 的 声响
- nước lũ trong khe núi phát ra những âm thanh to lớn.
- 洪波 浩然
- sóng trào
- 洪荒世界
- thế giới hồng hoang
- 雪 融化 时 山间 溪流 变成 山洪暴发
- Khi tuyết tan chảy, dòng suối trong núi biến thành lũ lớn.
- 洚 水 ( 洪水 )
- lũ.
- 洪水 致 堤岸 决口
- Lũ lụt khiến bờ đê bị vỡ.
- 我 的 心 寒冷 像 黑暗 深渊
- Trái tim tôi lạnh lẽo như vực sâu tăm tối.
- 村庄 被 洪水 沦陷 了
- Làng đã bị ngập trong lũ.
- 房子 因为 洪水 沦陷 了
- Nhà cửa đã bị ngập do lũ lụt.
- 洪荒时代
- thời hồng hoang
- 嗓音 洪亮
- giọng hát vang vang.
- 嗓音 洪亮
- âm thanh vang vọng
- 这个 村庄 留有 洪水 的 痕迹
- Ngôi làng này còn dấu vết của trận lụt.
- 岩石 上 有 被 洪水 冲刷 过 的 痕迹
- trên miếng nham thạch có dấu vết bị nước lũ bào mòn.
- 洪亮 的 回声
- tiếng vọng rất to.
- 滞洪区
- vùng chứa nước lũ
- 春暖 雪融 的 时候 , 洪流 的 冲刷 力 特别 猛烈
- Khi xuân về tuyết tan, dòng nước lũ chạy cuồn cuộn.
- 相去 天渊
- xa nhau một trời một vực
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 洪渊
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 洪渊 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm洪›
渊›