Từ hán việt: 【lặc】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (lặc). Ý nghĩa là: nứt ra, chép tay; viết tay. Ví dụ : - 。 chép tay.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

nứt ra

石头顺 着纹理裂开

chép tay; viết tay

书写

Ví dụ:
  • - 手泐 shǒulè

    - chép tay.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 手泐 shǒulè

    - chép tay.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 泐

Hình ảnh minh họa cho từ 泐

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 泐 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Lặc
    • Nét bút:丶丶一フ丨フノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:ENLS (水弓中尸)
    • Bảng mã:U+6CD0
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp