Từ hán việt: 【dật】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (dật). Ý nghĩa là: phóng túng, đầy tràn; cực kỳ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

phóng túng

放纵

đầy tràn; cực kỳ

同'溢'

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 泆

Hình ảnh minh họa cho từ 泆

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 泆 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+5 nét)
    • Pinyin: Yī , Yì
    • Âm hán việt: Dật
    • Nét bút:丶丶一ノ一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EHQO (水竹手人)
    • Bảng mã:U+6CC6
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp