Từ hán việt: 【đê.để.chi】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đê.để.chi). Ý nghĩa là: sao Đê (một chòm sao trong Nhị thập bát tú), dân tộc Đê (dân tộc thời cổ ở Trung Quốc).

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

sao Đê (một chòm sao trong Nhị thập bát tú)

二十八宿之一

dân tộc Đê (dân tộc thời cổ ở Trung Quốc)

中国古代民族,居住在今西北一带,东晋时建立过前秦 (在今黄河流域)、后凉 (在今西北)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 氐

Hình ảnh minh họa cho từ 氐

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 氐 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thị 氏 (+1 nét)
    • Pinyin: Dī , Dǐ , Zhī
    • Âm hán việt: Chi , Đê , Để
    • Nét bút:ノフ一フ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:HPM (竹心一)
    • Bảng mã:U+6C10
    • Tần suất sử dụng:Trung bình