kuí

Từ hán việt: 【khôi】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khôi). Ý nghĩa là: sao Bắc Đẩu.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

sao Bắc Đẩu

北斗星

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 櫆

Hình ảnh minh họa cho từ 櫆

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 櫆 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:17 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+13 nét)
    • Pinyin: Kuí
    • Âm hán việt: Khôi
    • Nét bút:一丨ノ丶ノ丨フ一一ノフフ丶丶丶一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DHIJ (木竹戈十)
    • Bảng mã:U+6AC6
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp